THÌ HIỆN TẠI ÐƠN
- Thì hiện tại đơn giản cũng diễn tả thói quen và hoạt động hàng ngày.- Thì hiện tại đơn giản diễn tả hành động có thật trong quá khứ, hiện tại, và tương lai.
>> Thì hiện tại đơn với động từ thường
>> Thì hiện tại đơn với động từ to be
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động từ ở thì hiện tại, động từ thêm "S" hay "ES" nếu chủ từ là ngôi 3 số ít: She, he, it, Mary, John)
Thì hiện tại đơn giản có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó thuộc về thời khóa biểu.
Example:
The English alphabet consists of 26 letters.
The sun rises in the east.
She goes to school every day.
The boy always wakes up at 8 every morning.
SAI:
They are always trying to help him.
We are studying every day.
ÐÚNG:
They always try to help him.
We study every day.
The game starts in ten minutes.
My class finishes next month.
Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while